Hướng dẫn xem báo cáo cuộc gọi - ISA Technology

Hướng dẫn xem báo cáo cuộc gọi

1. Thống kê cuộc gọi ra

Ở Tab Report chọn Outgoing

Giải thích các nội dung trong report:

  • Calldate : Ngày giờ phát sinh cuộc gọi.
  • Caller ID: Số Extension gọi ra ngoài.
  • Destination : Số điện thoại tiếp nhận cuộc gọi ra.
  • User: Thông tin account web đang map với Extension gọi ra.
  • Time Calling : Thời gian đàm thoại (giây).
  • Pay : Số tiền phải trả cho cuộc gọi (đồng).
  • Status : Trạng thái của cuộc gọi vào.
    o ANSWER : Cuộc gọi thành công.
    o CANCEL : Cuộc gọi bị cancel bởi người gọi hoặc người nhận.
    o BUSY : Điện thoại người nhận đang bận.
    o CONGESTION : Cuộc gọi bị chặn bởi đầu số
  • Download : Nghe ghi âm hoặc tải về nếu cuộc gọi có ghi âm.

2. Thống kê cuộc gọi vào

Ở Tab Report chọn Incomings

Giải thích các nội dung trong report:

  • Calldate : Ngày giờ phát sinh cuộc gọi.
  • Caller ID: Số điện thoại gọi vào.
  • TelePhone Number: Đầu số nhận cuộc gọi vào.
  • Destination : Số Extension tiếp nhận cuộc gọi vào.
  • User: thông tin account web đang map với Extension nhận cuộc gọi vào.
  • Time Calling : Thời gian phát sinh cuộc gọi (giây) từ lúc vào hệ thống đên lúc kết thúc.
  • Status : Trạng thái của cuộc gọi vào.
    o ANSWER: Cuộc gọi thành công
    o CANCEL : Cuộc gọi bị cancel bởi người gọi hoặc người nhận
    o BUSY : Điện thoại người nhận đang bận
  • Download : Nghe ghi âm hoặc tải về nếu cuộc gọi có ghi âm.

3. Thống kê cuộc gọi nội bộ

Ở Tab Report chọn Local Call

Giải thích các nội dung trong report:• Calldate : Ngày giờ phát sinh cuộc gọi.

• Caller ID: Số Extension gọi.
• Destination : Số Extension tiếp nhận cuộc gọi.
• User: Thông tin account web đang map với Extension nhận cuộc gọi.
• Time Calling : Thời gian đàm thoại(giây).
• Status : Trạng thái của cuộc gọi vào.
o ANSWER: Cuộc gọi thành công.
o CANCEL : Cuộc gọi bị cancel bởi người gọi hoặc người nhận.
o BUSY : Điện thoại người nhận đang bận.
• Download : Nghe ghi âm hoặc tải về nếu cuộc gọi có ghi âm.

4. Thống kê cuộc gọi có trả lời của Call Center ( Queue )

Ở Tab Queue Report chọn Detail Answered Call

Giải thích các nội dung trong report:

  • Calldate : Ngày giờ phát sinh cuộc gọi.
  • Caller ID: Số điện thoại gọi đến.
  • Queue : Callcenter (Queue) tiệp nhận.
  • Destination : Số Extension tiệp nhận.
  • Talk Time: Thời gian đàm thoại (giây).
  • Hold Time : Thời gian chờ trong queue (giây).
  • Download : Nghe ghi âm hoặc tải về nếu cuộc gọi có ghi âm.

5. Thống kê cuộc gọi không trả lời của Call Center ( Queue )

Ở Tab Queue Report chọn Detail UnAnswered Call

Giải thích các nội dung trong report:

  • Calldate : Ngày giờ phát sinh cuộc gọi.
  • Caller ID: Số điện thoại gọi đến.
  • Queues : Callcenter (Queue) tiệp nhận.
  • Hold Time : Thời gian chờ trong Queue.

6. Thống kê agent không trả lời trong Call Center ( Queue )

Ở tab Queue Report chọn Agent No Answer

Giải thích các nội dung trong report:

  • Calldate : Ngày giờ phát sinh cuộc gọi
  • Caller ID: Số điện thoại gọi đến
  • Queues : Callcenter (Queue) tiệp nhận
  • Agent Name : Số nội bộ của Agent
  • Destination : Số nội bộ của Agent
  • Hold Time : Thời gian chờ trong Queue (giây)
  • Times : Số lần ring của Agent

Mọi thắc mắc trong quá trình thực hiện, khách hàng có thể gọi đến hotline 028.77777.247 bấm phím 2 để gặp hỗ trợ kỹ thuật.

Chia sẻ nếu thấy hữu ích: